Sau một tuần nghỉ tết Nguyên đán Mậu Tuất, sáng nay (21/2) tất cả các cơ quan, đơn vị, trường học của ngành giáo dục đã đồng loạt trở lại làm việc theo kế hoạch.
CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG THEO TT36
PHÒNG GDĐT SÔNG CÔNG TRƯỜNG TH LÝ TỰ TRỌNG
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do - Hạnh phúc
Mẫu số 5 |
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường Tiểu học Lý Tự Trọng
Năm học 2020 - 2021
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
|
| 171 học sinh/5 lớp | 189 học sinh /5 lớp | 216 học sinh/5 lớp | 209 học sinh/5 lớp | 158 học sinh/4 lớp |
1. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm). | ||||||
| Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | Chương trình GDPT cấp tiểu học đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/05/2006 và Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018. Từ ngày: 16/1/2021 đến 25/5/2021 (gồm 17 tuần) - Ngày 13/5/2021: kiểm tra khối 4,5 | ||||
| - Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. | 1. Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình: | ||||
| Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) | - Đủ phòng học, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, đủ thiết bị tối thiểu. - Được trang bị bảng thông tin truyền thông. | ||||
|
| - Sinh hoạt tập thể, sinh hoạt dưới cờ theo từng chủ điểm, hoạt động ngoại khoá theo yêu cầu thực tế, phù hợp cho từng lứa tuổi học sinh. | ||||
| Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục | 1. Đội ngũ nhà giáo đủ về số lượng, đảm bảo về chất lượng. Trình độ đạt chuẩn: 100%. Trên chuẩn 98.7 %. | ||||
|
| - Thực hiện 5 nhiệm vụ học sinh đầy đủ 100% | ||||
|
| - Có kiến thức, kỹ năng cơ bản vững chắc. |
Thắng Lợi, ngày 06 tháng 9 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
Mẫn Thị Yến
PHÒNG GDĐT SÔNG CÔNG TRƯỜNG TH LÝ TỰ TRỌNG
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do - Hạnh phúc
Mẫu số 6 |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục của trường Tiểu học Lý Tự Trọng
Năm học 2019 – 2020
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Tổng số học sinh | 959 | 191 | 218 | 212 | 160 | 178 |
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày (tỷ lệ so với tổng số) | 959 | 191 | 218 | 212 | 160 | 178 |
III | Số HS đánh giá theo Năng lực | 959 | 191 | 218 | 212 | 160 | 178 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 640 | 108 | 165 | 109 | 128 | 130 |
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 309 | 79 | 51 | 101 | 30 | 48 |
3 | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) | 10 | 4 | 2 | 2 | 2 | 0 |
IV | Số HS đánh giá theo Phẩm chất | 959 | 191 | 218 | 212 | 160 | 178 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 669 | 108 | 165 | 138 | 128 | 130 |
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) | 280 | 79 | 51 | 72 | 30 | 48 |
3 | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) | 10 | 4 | 2 | 2 | 2 | 0 |
V | Số học sinh chia theo môn học và hoạt động giáo dục | 959 | 191 | 218 | 212 | 160 | 178 |
1 | Tiếng Việt | 959 | 191 | 218 | 212 | 160 | 178 |
a | HTT (tỷ lệ so với tổng số) | 620 | 113 | 155 | 122 | 110 | 120 |
b | HT (tỷ lệ so với tổng số) | 322 | 72 | 58 | 87 | 47 | 58 |
c | CHT (tỷ lệ so với tổng số) | 17 | 6 | 5 | 3 | 3 | 0 |
2 | Toán | 959 | 191 | 218 | 212 | 160 | 178 |
a | HTT (tỷ lệ so với tổng số) | 624 | 139 | 154 | 113 | 99 | 119 |
b | HT (tỷ lệ so với tổng số) | 322 | 48 | 60 | 97 | 58 | 59 |
c | CHT (tỷ lệ so với tổng số) | 13 | 4 | 4 | 2 | 3 | 0 |
3 | Khoa học | 338 |
|
|
| 160 | 178 |
a | HTT (tỷ lệ so với tổng số) | 234 |
|
|
| 111 | 123 |
b | HT (tỷ lệ so với tổng số) | 102 |
|
|
| 47 | 55 |
c | CHT (tỷ lệ so với tổng số) | 2 |
|
|
| 2 | 0 |
4 | Lịch sử và Địa lí | 338 |
|
|
| 160 | 178 |
a | HTT (tỷ lệ so với tổng số) | 233 |
|
|
| 118 | 115 |
b | HT (tỷ lệ so với tổng số) | 103 |
|
|
| 40 | 63 |
c | CHT (tỷ lệ so với tổng số) | 2 |
|
|
| 2 | 0 |
5 | Tiếng nước ngoài | 550 |
|
| 212 | 160 | 178 |
a | HTT (tỷ lệ so với tổng số) | 342 |
|
| 120 | 114 | 108 |
b | HT (tỷ lệ so với tổng số) | 206 |
|
| 91 | 45 | 70 |
c | CHT (tỷ lệ so với tổng số) | 2 |
|
| 1 | 1 | 0 |
6 | Tiếng dân tộc |
|
|
|
|
|
|
a | HTT (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
b | HT (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
c | CHT (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
7 | Tin học | 550 |
|
| 212 | 160 | 178 |
a | HTT (tỷ lệ so với tổng số) | 376 |
|
| 143 | 130 | 103 |
b | HT (tỷ lệ so với tổng số) | 172 |
|
| 68 | 29 | 75 |
c | CHT (tỷ lệ so với tổng số) | 2 |
|
| 1 | 1 | 0 |
8 | Đạo đức | 959 | 191 | 218 | 212 | 160 | 178 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 628 | 108 | 163 | 108 | 119 | 130 |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 322 | 79 | 53 | 103 | 39 | 48 |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 9 | 4 | 2 | 1 | 2 | 0 |
9 | Tự nhiên và Xã hội | 621 | 191 | 218 | 212 |
|
|
a | Hoàn thành tốt ( (tỷ lệ so với tổng số) | 384 | 107 | 163 | 114 |
|
|
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 230 | 80 | 53 | 97 |
|
|
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 7 | 4 | 2 | 1 |
|
|
10 | Âm nhạc | 959 | 191 | 218 | 212 | 160 | 178 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 618 | 107 | 163 | 108 | 111 | 129 |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 332 | 80 | 53 | 103 | 47 | 49 |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 9 | 4 | 2 | 1 | 2 | 0 |
11 | Mĩ thuật | 959 | 191 | 218 | 212 | 160 | 178 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 629 | 107 | 163 | 108 | 112 | 139 |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 321 | 80 | 53 | 103 | 46 | 39 |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 9 | 4 | 2 | 1 | 2 | 0 |
12 | Thủ công (Kỹ thuật) | 959 | 191 | 218 | 212 | 160 | 178 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 626 | 107 | 163 | 108 | 119 | 129 |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 324 | 80 | 53 | 103 | 39 | 49 |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 9 | 4 | 2 | 1 | 2 | 0 |
13 | Thể dục | 959 | 191 | 218 | 212 | 160 | 178 |
a | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 623 | 107 | 163 | 107 | 117 | 129 |
b | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 327 | 80 | 53 | 104 | 41 | 49 |
c | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 9 | 4 | 2 | 1 | 2 | 0 |
VI | Tổng hợp kết quả cuối năm | 959 | 191 | 218 | 212 | 160 | 178 |
1 | Lên lớp thẳng (tỷ lệ so với tổng số) | 946 | 186 | 214 | 210 | 158 | 178 |
a | Trong đó: HTT (tỷ lệ so với tổng số) | 620 | 113 | 155 | 122 | 110 | 120 |
b | HT (tỷ lệ so với tổng số) | 322 | 72 | 58 | 87 | 47 | 58 |
c | CHT (tỷ lệ so với tổng số) | 4 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 |
2 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 949 | 187 | 214 | 211 | 159 | 178 |
3 | Kiểm tra lại (tỷ lệ so với tổng số) | 10 | 3 | 4 | 2 | 1 | 0 |
4 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) | 10 | 4 | 4 | 1 | 1 | 0 |
5 | Bỏ học (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VII | Số học sinh đã hoàn thành chương trình cấp tiểu học (tỷ lệ so với tổng số) | 178 | 0 | 0 | 0 | 0 | 178 |
| Thắng Lợi, ngày 06 tháng 9 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG
( Đã kí)
Mẫn Thị Yến
|
|
|
|
|
PHÒNG GD&ĐT SÔNG CÔNG TRƯỜNG TH LÝ TỰ TRỌNG
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do - Hạnh phúc
Mẫu số 7 |
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường Tiểu học Lý Tự Trọng
Năm học 2020 - 2021
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 24/24 | 1,7 m2/học sinh |
II | Loại phòng học |
| - |
1 | Phòng học kiên cố | 24/24 | 1.54 m2/học sinh |
2 | Phòng học bán kiên cố | / | - |
3 | Phòng học tạm | / | - |
4 | Phòng học nhờ | / | - |
III | Số điểm trường | 0 | - |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 5831 | 6.18 m2/học sinh |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 2050 | 2.17 m2/học sinh |
VI | Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 | Diện tích phòng học (m2) | 1296 | 1,37 m2/học sinh |
2 | Diện tích phòng thiết bị (m2) | 0 |
|
3 | Diện tích thư viện (m2) | 50 |
|
4 | Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | / |
|
5 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật | / | |
6 | Diện tích phòng ngoại ngữ | / | |
7 | Diện tích phòng hỗ trợ HS khuyết tật… | / | |
8 | Diện tích phòng tin học | 20m2 | |
9 | Diện tích phòng Truyền thống - Đội | 30m2 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu |
| Số bộ/lớp |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | ||
1.1 | Khối lớp 1 | 5 | 5/5 |
1.2 | Khối lớp 2 | 5 | 5/5 |
1.3 | Khối lớp 3 | 5 | 5/5 |
1.4 | Khối lớp 4 | 5 | 5/5 |
1.5 | Khối lớp 5 | 4 | 4/4 |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu theo quy định | ||
2.1 | Khối lớp 1 | / | |
2.2 | Khối lớp 2 | / | |
2.3 | Khối lớp 3 | / | |
2.4 | Khối lớp 4 | / | |
2.5 | Khối lớp 5 | / | |
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng | 18 | 32.3 HS/bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chúng |
| Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 0 |
|
2 | Cát xét | 0 |
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 |
|
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 11 |
|
5 | Bộ âm thanh (amly, loa) | 01 |
|
Thiết bị âm thanh | 6 | ||
Cột bóng rổ | 1 | ||
Ghế băng thể dục | 1 | ||
Đệm thể dục | 0 |
| Nội dung | Số lượng (m2) |
X | Nhà bếp | 01 Diện tích 100 m2 |
XI | Nhà ăn | 01 Diện tích 210 m2 |
| Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích |
XII | Phòng nghỉ cho | / |
|
|
XIII | Khu nội trú | / |
|
|
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 1 |
| 1 |
| |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 0 |
| 0 |
| 0 |
(*Theo Thông tư 41/2010/TT-BGD&ĐT ngày 31/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ y tế ban hành chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện đảm bảo hợp vệ sinh).
|
| Có | Không |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
XVII | Kết nối internet (ADSL) | x |
|
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x |
|
XIX | Tường rào xây | x |
|
Thắng Lợi, ngày 03 tháng 9 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
( Đã kí)
Mẫn Thị Yến
PHÒNG GD&ĐT SÔNG CÔNG TRƯỜNG TH LÝ TỰ TRỌNG
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do - Hạnh phúc
Mẫu số 8 |
THÔNG BÁO |
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo,
cán bộ quản lý và nhân viên của của trường Tiểu học Lý Tự Trọng
Năm học 2018 – 2020
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng CDNN | Chuẩn Nghề nghiệp | ||||||||||
|
|
|
|
|
| Hạng IV | Hạng III | Hạng II | T | Khá | TB | Kém | |||
| Tổng số giáo viên, cán bộquản lý và | 38 | 2 | 20 | 15 | 1 | 13 | 12 | 13 | 20 | 16 |
|
| ||
I
| Giáo viên | 34 | 1 | 18 | 15 | 12 | `12 | 10 | 18 | 16 |
|
| |||
Trong đó số GV chuyên biệt | 7 | 1 | 4 | 2 | 3 | 2 | 2 | 6 | 1 |
|
| ||||
1 | Tiếng dân tộc |
|
|
|
|
|
|
| |||||||
2 | Ngoại ngữ + TPT | 3 | 2 | 1 |
| 1 | 2 | 3 |
|
|
| ||||
3 | Tin học | 1 | 1 | 1 |
|
|
| 1 |
|
| |||||
4 | Mĩ thuật | 1 | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| |||||
5 | Thể dục | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| |||||
6 | Âm nhạc | 1 | 1 | 1 |
|
| 1 |
|
|
| |||||
II | Cán bộ quản lý | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
| |||||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
| |||||
III | Nhân viên | 2 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Nhân viên văn thư |
|
|
|
|
|
|
| |||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
3 | Thủ quĩ |
|
|
|
|
|
|
| |||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| |||||
5 | Nhân viên thư viện |
|
|
|
|
|
|
| |||||||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
| |||||||
7 | Nhân viên công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
| |||||||
8 | Nhân viên hỗ trợ GD người khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
Thắng Lợi, ngày 03 tháng 9 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
( Đã kí)
Mẫn Thị Yến